Cọc vuông bê tông cốt thép bền vững cho nhà cao tầng, cầu cảng. Cọc vuông bê tông cốt thép là loại vật liệu xây dựng phổ biến được sử dụng rộng rãi trong xây dựng hiện nay bởi sự tiện lợi cũng như đa da dạng về kích thước phù hợp với mọi công trình.
Cọc vuông bê tông cốt thép
Cọc vuông bê tông cốt thép là gì?
Cọc vuông bê tông cốt thép được chia thành hai loại là cọc vuông cốt thép thường vàc cọc vuông cốt thép dự ứng lực có tác dụng để tăng cường sức chịu tải của nền móng nhà trong các công trình dân dụng hoặc các công trình có tải trọng lớn như nhà máy công nghiệp, trung tâm thương mại, cầu đường, cảng biển,…
Cọc vuông bê tông cốt thép có khả năng chịu uốn, chịu nén cùng độ chịu tải cao nên phù hợp để xây dựng nền móng cho nhiều công trình khác nhau. Còn cọc vuông bê tông cốt thép dự ứng lực chủ yếu được dùng trong các cấu kiện chịu nén.
Cọc được sản xuất theo tiêu chuẩn kỹ thuật đã được quy định hoặc cũng có thể sản xuất theo yêu cầu của khách hàng tùy thuộc vào nhu cầu cũng như thiết kế của công trình.
Thông số kỹ thuật của cọc vuông bê tông cốt thép
Thông số kỹ thuật cọc vuông bê tông cốt thép thường
TYPELoại cọc | PILE LENGTH Chiều dài cọc (m/Segment) | CONCRETE STRENGTHCường độ bê tông (MPa) | MAIN STEEL BARThép chủ (mm) | SPIRAL STEEL Thép đai (mm) | Recommended Max.Axial Working Load (T) |
250×250 | 6.0 ÷ 10.0 | 30 ÷ 40 | 4Þ16 ÷ 4Þ18 | Þ6 | 85 ÷ 110 |
300×300 | 6.0 ÷ 12.0 | 30 ÷ 40 | 4Þ18 ÷ 4Þ20 | Þ6 | 120 ÷ 150 |
350×350 | 6.0 ÷ 14.0 | 30 ÷ 40 | 4Þ20 ÷ 4Þ22 | Þ6 ÷ Þ8 | 160 ÷ 220 |
400×400 | 6.0 ÷ 15.0 | 30 ÷ 40 | 4Þ20 ÷ 8Þ22 | Þ6 ÷ Þ8 | 200 ÷ 290 |
450×450 | 6.0 ÷ 18.0 | 40 ÷ 50 | 8Þ22 ÷ 12Þ25 | Þ8 ÷ Þ10 | 310 ÷ 410 |
500×500 | 6.0 ÷ 23.0 | 40 ÷ 50 | 8Þ25 ÷ 12Þ25 | Þ8 ÷ Þ10 | 360 ÷ 480 |
Thông số kỹ thuật cọc vuông bê tông cốt thép dự ứng lực trước
TYPELoại cọc | PILE LENGTH Chiều dài cọc (m/Segment) | CONCRETE STRENGTHCường độ bê tông (MPa) | MAIN STEEL BARThép chủ (mm) | SPIRAL STEEL Thép đai (mm) | Recommended Max.Axial Working Load (T) |
250×250 | 6.0 ÷ 13.0 | 50 ÷ 60 | 4Þ7.1 ÷ 4Þ9.0 | Þ6 | 100 ÷ 130 |
300×300 | 6.0 ÷ 15.0 | 50 ÷ 60 | 4Þ9.0 ÷ 4Þ10.7 | Þ6 | 140 ÷ 180 |
350×350 | 6.0 ÷ 17.0 | 50 ÷ 60 | 4Þ9.0 ÷ 4Þ12.6 | Þ6 | 200 ÷ 250 |
400×400 | 6.0 ÷ 18.0 | 50 ÷ 60 | 8Þ9.0 ÷ 4Þ12.6 | Þ6 ÷ Þ8 | 260 ÷ 330 |
450×450 | 6.0 ÷ 19.0 | 50 ÷ 60 | 4Þ12.6 ÷ 4Þ15.24 | Þ8 ÷ Þ10 | 340 ÷ 420 |
Ứng dụng của cọc vuông cốt thép trong xây dựng hiện nay
Cọc vuông bê tông cốt thép có độ bền cùng khả năng chịu được tải trọng lớn với đa dạng kích thước từ 200×200, 250×250, 300×300, 350×350, 400×400, 500×500,… thậm chí là có thể sản xuất theo yêu cầu của khách hàng nên phù hợp với nhiều loại, nhiều kích thước công trình khác nhau từ nhà ở dân dụng cho đến các công trình lớn như trung tâm thương mịa, khách sạn, bến cảng, cầu đường,…
Ưu điểm của cọc vuông bê tông cốt thép:
+ Sản xuất bởi hệ thống máy móc kết hợp cùng công nghệ hiện đại trong các nhà máy nên đạt chất lượng tốt, ổn định, và có độ đồng đều nhất định đồng thời khắc phục được các nhược điểm về chất lượng của các loại cọc bê tông đúc tại chỗ ở công trường.
+ Đa dạng kích thước cọc: 200×200, 250×250, 250×250, 300×300, 500×500,…
+ Cường độ bê tông trong thực tế có thể đạt được nhưu trong thiết kế sau khoảng 7 ngày giúp tiết kiệm thời gian thi công.
+ Mác bê tông từ 25-60MPa cùng với các mũi cọc được thiết kế đặc biệt giúp cọc có thể xuyên qua các địa hình có bề mặt là lớp đất cứng.
+ Có khả năng triệt tiêu được ứng suất kéo nên phù hợp với các phương án ép và đóng cọc.
+ Mô men kháng uống của cọc cuông bê tông cốt thép dự ứng lực cao hơn mô men kháng uống cọc vuông RC có tác dụng chống nứt cọc trong quá trình vận chuyển.
Báo giá cọc vuông bê tông cốt thép
Khi tiến hàng thi công bất cứ hạng mục nào, bạn đều băn khoăn không biết chi phí thi công là bao nhiêu để chuẩn bị được mức kinh phí dự tính cho công trình của mình. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn, báo giá và hỗ trợ cụ thể:
Địa chỉ : Tầng 4, Tòa nhà Hỗn Hợp Vườn Đào, 689 Lạc Long Quân, Quận Tây Hồ, Hà Nội.
Email : tongkho.amaccao@gmail.com
Hotline : 0966.315.866