ĐẶC ĐIỂM CHUNG
Đặc điểm | Phụ kiện nối & ren | Phụ kiện đúc | Phụ kiện gia công |
Vật liệu | PE 100, hoặc nhựa PP | PE 100 | PE 100 |
Kích cỡ | Từ DN 20mm đến DN 110mm | Từ DN 40mm đến DN 1200mm | Từ DN 110mm đến DN 1200mm |
Áp suất làm việc | 16 bar | 10 bar, 12.5 bar, 16 bar | 6 bar, 10 bar, 16 bar |
Tiêu chuẩn | ISO 4427-3:2007; BS 1555-3:2010 | ISO 4427-3:2007; BS 1555-3:2010 |
ISO 4427-3:2007; BS 1555:2010; BS 1519 |
Màu sắc | Đen | Đen | Màu đen, sọc xanh |
Góc | Có tất cả các góc độ khác nhau tùy theo yêu cầu | ||
Mối nối | Nối ống với phụ kiện bằng khớp nối và ren | Nối với ống và phụ kiện bằng hàn hay bích | Nối ống với phụ kiện bằng mối hàn |
ĐẶC TÍNH VƯỢT TRỘI
– Không độc hại: Không có phụ gia kim loại nặng, không bám bụi bẩn hoặc bị ô nhiễm bởi vi khuẩn.
– Chống ăn mòn: Chống lại các vấn đề hóa học và ăn mòn điện hóa.
– Chi phí lắp đặt thấp: Trọng lượng nhẹ, dễ lắp đặt, vận chuyển nên dẫn đến giảm chi phí quá trình gia công lắp đặt.
– Năng suất chảy cao: Lòng phụ kiện trơn nhẵn và giảm thiểu ma sát không gây trở lực lớn cho dòng chảy và đạt lưu lượng chảy cao.
– Độ bền: Hơn 50 năm sử dụng.